Có 1 kết quả:

共事 cộng sự

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Làm việc cùng nhau. ◇Lưu Cơ 劉基: “Đa nghi chi nhân bất khả dữ cộng sự” 多疑之人不可與共事 (Úc li tử 郁離子, Ngu phu 虞孚) Người đa nghi không thể làm việc cùng nhau.
2. Cộng đồng nghị sự. ◇Hán Thư 漢書: “Hựu đa dữ đại thần cộng sự” 又多與大臣共事 (Sở Nguyên Vương Lưu Giao truyện 楚元王劉交傳) Lại thường cùng các đại thần nghị sự.
3. Chỉ vợ chồng sinh sống với nhau. ◇Nhậm Phưởng 任昉: “Nghĩa nãi thượng sàng, vị phụ viết: Dữ khanh cộng sự tuy thiển, nhiên tình tương trọng” 義乃上床, 謂婦曰: 與卿共事雖淺, 然情相重 (Thuật dị kí 述异記, Chu Nghĩa 周義) Nghĩa bèn lên giường, nói với vợ rằng: Cùng em chung sống tuy chưa bao lâu, nhưng tình nghĩa đã nặng.
4. Đặc chỉ nam nữ ở chung với nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm việc chung với nhau. Cùng làm chung một việc.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0